``` Bức Tranh - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "bức tranh" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "bức tranh" trong câu:

Những lời Zobrist thêm vào bức tranh.
Riječi koje je Zobrist dodao na sliku.
Ðiều đáng chú ý về bức tranh này... điều làm cho nó trở nên đặc biệt... là việc mô tả thực về các nhân vật trong tranh
Ono što kod ovog crteža morate primijetiti... što ga čini vrlo posebnim... jest realističan prikaz likova.
Tôi có bức tranh về khẩu súng bạc với báng súng màu đen... nhét trong quần anh ta
U glavi mi je... slika srebrnog pištolja s crnom drškom u hlačama.
Điều cuối cùng em yêu cầu là... bức tranh của em trông giống như một con búp-bê bằng sứ!
Poslednja stvar koja mi treba, je još jedna slika na kojoj izgledam kao porculanska lutka.
Và bạn biết rằng khi bạn mở nó lên bạn sẽ tìm thấy những gì bạn đã làm ngày hôm đó những gì bạn đã làm với bức tranh.
Kad ga otvoriš, znaš da ćeš saznati što si učinio tog dana, što si učinio sa slikom.
Franck xóa nợ cho tôi để đổi lấy bức tranh.
Franck je platio moj dug zauzvrat za sliku.
Váy của cô gái, bắp chân cô ấy dẫn anh thông qua một hành lang vào một căn phòng rộng lớn với những bức tranh.
Djevojčina haljina, njezini listovi, vodi te kroz hodnik u veliku sobu punu slika.
Đây là những bức tranh bị mất tích tất cả đã bị đánh cắp và phá hủy, nhưng bây giờ tất cả chúng đều là thực, an toàn.
To su izgubljene slike, sve su ukradene i uništene, ali sad su zajedno, autentične i na sigurnom.
Tôi thức dậy và tôi vẫn còn bức tranh.
Osvijestim se i još imam sliku.
Simon, bức tranh dành cho người mà anh làm tổn thương.
Simone, sliku za ženu koju si povrijedio.
Mặt sau các bức tranh của Cézanne ký chữ Rothschild.
Na pozadini te slike Cézannea piše Rothschild.
Tôi sẽ chết với bức tranh này trên đầu giường.
Ću umrijeti s ove slike iznad mog kreveta.
Bởi vì, bức tranh đó lẽ ra nên treo ngược lại.
Jer, to bi trebalo biti naopako.
(Vỗ tay) Trong khi tất cả các anh em đang bận rộn siêu kết nối với nhau 24/7, có thể một em gái, chị gái nào đó đã có thể nhìn nhận ra cái tảng băng trôi bởi vì cô ấy đã thức dậy sau một giấc ngủ bảy hoặc tám tiếng và có thể thấy được bức tranh lớn.
(Pljesak) Dok su sva braća bili zauzeta samo što su bili hiper-povezani 24 sata, 7 dana u tjednu, možda bi sestra uočila santu leda, jer bi se probudila iz sna od sedam i pol ili osam sati i mogla bi vidjeti širu sliku.
Đây là nơi chúng ta đang ở, và đây là bức tranh.
Ovdje smo bili, a ovo je slika.
Và nếu bạn nhìn kỹ vào cảnh của bức tranh, bạn sẽ thấy là cái biển xe của con Mercedes có ghi O600KO78RUS.
Ako pogledate prizor nesreće, možete vidjeti da pločice njegovog Mercedesa nose oznaku O600KO78RUS.
Ông ấy đã đi qua khắp các quốc gia Châu Âu trong thế chiến thứ 2, vừa cướp giật vừa moi móc, và thỉnh thoảng là mua nhiều bức tranh khác nhau để bổ sung vào bộ sưu tập của mình.
Tijekom 2. svjetskog rata putovao je Europom kradući, iznuđujući i ponekad kupujući različite slike za svoju kolekciju.
Quân đồng minh khám xét bộ sưu tập của Goering và tìm thấy những bức tranh mà ông đã lưu giữ, họ tìm kiếm những người đã bán chúng cho Goering.
Tada su savezničke snage prošle kroz njegovu kolekciju i pronašle slike te potražili ljude koji su mu ih prodali.
Tôi đã tự vẽ bức tranh ấy, tôi là một người chép tranh mà!"
Naslikao sam ga sam; Ja sam krivotvoritelj."
Hãy mang cho tôi một cái giá vẽ và một ít màu. Rồi tôi sẽ tạo nên một bức Vermeer đẹp hơn nhiều lần bức tranh mà tôi đã bán cho con người đáng ghê tởm đó.
Donesite mi platno i boju i nacrtat ću vam Vermeera puno bolje od onoga što sam prodao tom odvratnom nacistu.
Và bạn có thể thấy cảm thông với hành động của Goering khi ông ta biết rằng bức tranh yêu thích đó chỉ là thứ đồ giả mạo.
Ali mogli ste osjetiti sućut na reakciju koju je imao kada mu je rečeno da je njegova omiljena slika zapravo krivotvorina.
Ông ta nhận ra rằng sau tất cả, bức tranh mà ông ấy nghĩ là thứ tuyệt hảo, thực ra chỉ là đồ giả.
Nakon svega je otkrio da je slika za koju je mislio da je ovo bila zapravo ovo.
Tôi thích Chagall. Tôi yêu những bức tranh của ông ấy.
Ja bih volio Chagallovo djelo. Obožavam Chagallov rad.
Và điều đó lý giải rất rõ cho sự khác biệt giữa một bức tranh gốc và bản sao.
To bi moglo objasniti razliku između originala i krivotvorine.
Để cho rõ ràng, tôi là một nhà báo chứ không phải một nhà kỹ thuật học, vì vậy tôi muốn một cách ngắn gọn khắc họa bức tranh hiện tại và tương lai.
Sada da se razumijemo, ja sam novinar i nisam tehnolog, stoga bih volio ukratko naslikati sliku kako će sadašnjost i budućnost izgledati.
Và ngay cả bức tranh này có dấu vết đáng ngờ rằng đã bị cắt ghép -- thứ gì đó từ rạp xiếc Barnum & Bailey.
Čak i ova fotografija izgleda nekako sumnjivo namješteno -- kao nešto iz cirkusa Barnum & Bailey.
Xin thưa với quí vị rằng, một bức tranh không đáng một nghìn từ.
Dame i gospodo, slika ne vrijedi tisuću riječi.
Thực tế, chúng tôi đã tìm thấy bức tranh đáng giá 500 nghìn triệu từ!
Čak smo pronašli neke slike koje vrijede 500 milijardi riječi.
Erez và tôi đã suy nghĩ cách nắm bắt được bức tranh toàn cảnh về nền văn hoá nhân loại và lịch sử loài người thay đổi qua thời gian.
Erez i ja razmišljali smo o načinima na koje bismo mogli steći općenitu sliku ljudske kulture i ljudske povijesti: promjene kroz vrijeme.
(Tiếng cười) (Vỗ tay) JM: Vậy có bao nhiêu bức tranh khác đáng 500 tỉ từ ngữ.
(Smijeh) (Pljesak) JM: Postoji mnogo drugih slika koje vrijede 500 milijardi riječi.
Bức tranh này chính là dấu đóng của sự kiểm duyệt sách.
Ova je slika glavni simbol cenzure u knjigama.
Một phần khác của bức tranh thật sự bất ngờ là không chỉ những người nghèo mới bị ảnh hưởng bởi sự bất bình đẳng.
Drugi, vrlo iznenađujuć dio ove slike je da nisu samo siromašni oni na koje utječe nejednakost.
Đó có vẻ là bức tranh chung -- sự bình đẳng làm nên khác biệt lớn nhất ở tầng lớp dưới của xã hội, nhưng cũng đem lại lợi ích cả ở tầng lớp trên.
I izgleda da je to opća slika -- da veća jednakost čini najveću razliku na dnu, no nosi neke beneficije čak i na vrhu.
Quá lâu để có một bức tranh về những điều kiện trên mặt đất trước khi chúng thay đổi, quá đắt để thực hiện trên tất cả những vùng cần kiểm tra.
To je presporo da bismo stekli sliku o uvjetima na terenu prije no što se promijene, preskupo je za primjenu na svim mjestima na kojima je testiranje potrebno.
Chúng là những bức tranh lớn về sự tra tấn và lạm dụng quyền lực, theo nhiều phong cách Botero
To su ogromne slike mučenja i zlouporabe moći, u opsežnom Boterovom stilu.
Não trái của chúng ta được thiết kế để vẽ ra bức tranh cắt dán khổng lồ của hiện tại và bắt đầu tạo ra càng lúc càng nhiều chi tiết từ những chi tiết này.
Naša lijeva polutka oblikovana je tako da iz tog ogromnog kolaža sadašnjeg trenutka izdvoji detalje, još detalja i još više detalja o tim detaljima.
Đối với vị tu sĩ, nó không đơn thuần là một bức tranh tường nó còn sâu sắc hơn thế.
Za imama to nije bila samo slika; bilo je nešto dublje od toga.
Nhưng chúng ta nên nhìn vào bức tranh của một bộ não tuổi già khoẻ mạnh so với bộ não của bệnh nhân mắc bệnh Alzheimer để thấy sự tổn hại từ căn bệnh này.
No, treba smo pogledati sliku zdravo ostarjelog mozga u odnosu na mozak Alzheimerovog pacijenta da bi se vidjelo stvarno fizičko oštećenje od ove bolesti.
Bức tranh về cả cuộc đời, về lựa chọn của mọi người và những chọn lựa ấy tiến triển thế nào đối với họ những bức tranh gần như không thể đạt được.
Slike cjelokupnih života, izbora na koje se ljudi odluče i kakvima se ti izbori za njih pokažu gotovo je nemoguće dobiti.
Nếu những nước giàu biến mất hoàn tòan khỏi bức tranh, chúng ta vẫn có khủng hoảng.
Kada bogatih zemalja uopće ne bi bilo na slici, još uvijek bismo imali ovu krizu.
Và đã xây dựng nền văn minh này, bức tranh tuyệt vời này, chuyển bóng tối thành ánh sáng, và bạn có thể thấy nền văn minh từ không gian.
Sagradila civilizaciju, ovu predivnu sliku, koja je pretvorila tamu u svjetlo, i civilizaciju koju možete vidjeti iz svemira.
Vậy nên tôi đã treo bức tranh về 1 giáo viên cấp I ngoài hành lang và với những đứa ngỗ ngịch, tôi nói "Bây giờ, bất cứ điều gì các em làm, đừng nhìn vào chân của cô ấy."
Pa, samo sam zamislila učiteljicu prvog razreda vani u predvorju s tom nestašnom djecom, kako im govori, "Sad, što god činili, nemojte joj zuriti u noge."
(Vỗ tay) Tôi muốn nói cho các bạn biết về một điều, Tôi muốn nói cho các bạn biết về một điều mà là bức tranh thu nhỏ về vấn đề nhức nhối của chúng ta.
Točka. (Pljesak) Želim vam nešto ispričati, želim vam reći nešto što što sažima nevolju u kojoj se nalazimo.
Và cách mà tôi bán công việc liên quan đến gia súc là tôi cho họ xem các bức tranh, tôi khoe những bức ảnh vạn vật
A način na koji sam prodavala poslove sa stokom je bio da pokazujem svoje crteže i slike stvari.
Chỉ nhìn vào hành vi có thể bỏ qua một mảnh ghép quan trọng của bộ xếp hình và đưa ra bức tranh không hoàn chỉnh, thậm chí nhầm lẫn về vấn đề của đứa trẻ.
Promatrajući samo ponašanje moguće je izgubiti bitan dio slagalice što će nam stvoriti nepotpunu, pa čak i pogrešnu sliku djetetovih problema.
Anh ta chụp ảnh tôi và bức tranh tôi nghĩ, "Thật tuyệt, một fan người Việt Nam"
Fotografirao je mene i moje crteže, i pomislih, "Ovo je sjajno, vijetnamski poklonik."
1.6455180644989s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?